Danh mục sản phẩm

1. Chlorinated Paraffin, CERECLOR S52, CP152, CP150

Xuất xứ: Anh - Pháp - Đài Loan - Ấn Độ

Tiêu chuẩn an toàn: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất INEOS Chlor

Tiêu chuẩn kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Tính năng: Paraffin chlor hóa là một chất hóa dẻo rất phổ biến và là 1 phụ gia chống cháy có nhiều tính chất vật lý và hóa học có thể đáp ứng yêu cầu cho nhiều ứng dụng. Celeclor không tan trong nước và trơ với hầu hết các loại hóa chất. Ngoài ra đây là một chất có tính bay hơi rất thấp. Vì thế Cereclor là một chất hóa dẻo rất tốt cho sơn bảo vệ thép, masonry và các ứng dụng tàu biển có tính năng cao. 

- Sơn tàu biển và sơn bảo vệ cho thép là loại sơn đặc trưng dùng cho cao su chlor hóa, sơn xây dựng nhựa acrylic cũng thường dùng. 
- Thường paraffin được dùng với 1 hoặc nhiều mục đích sau : 
- Là chất hóa dẻo chống cháy, không saponine hóa và chống hóa học. 
- Tăng khả năng chống cháy 
- Là 1 nhựa cải biến hoặc resin extender. 

Quy cách: 260 - 270 kg/phuy (phuy mới)

Chi tiết

PARAFFIN CHLOR HÓA 
I. Các loại Cereclor và tính đặc trưng: 
1. Tính tan: 
- Cereclor loại lỏng không tan trong nước, tan rất ít trong cồn, tan vừa phải trong white spirit và tan tốt trong ester, ketone, aromatic hydrocarbon và các dung môi chlor hóa. 
2. Khả năng kết hợp: 
- Cerelor có thể tương hợp với nhiều loại polymer và các chất tạo màng. 
- Khả năng tương hợp phụ thuộc vào các thành phần riêng lẻ trong công thức. 
- Polymer và các chất tạo màng có thể tương hợp với Cereclor. 
3. Sự chọn lựa Cereclor: 
Các loại cerelor hầu hết được sử dụng trong các loại sơn. Sự chọn lựa loại cereclor tùy thuộc vào ứng dụng sơn

II. Sơn cao su chlor hóa: 
- Ứng dụng chính của Cereclor được dùng trong sơn cao su chlor hóa tính năng cao. 
- Sơn có cao su chlor hóa và cereclor được sử dụng cho các ứng dụng thép công nghiệp, tàu biển, xây dựng và sơn đánh dấu đường giao thông. 
- Sơn cao su chlor hóa cho steelwork công nghiệp được sử dụng trong các lớp sơn : 
1. Sơn lót: 
- Sơn lót hỗn hợp cao su chlor hóa và alkyd medium oil. 
- Công thức này được dùng cho sơn lót xịt cho thép đã xử lý tốt và kém. 

- Sơn alkyd : sử dụng chất hóa dẻo paraffin chlor hóa nhằm làm tăng độ mềm dẻo của màng cao su chlo hóa, giảm tính dòn, tăng tính bền hóa học cho màng, tăng tính kháng nước và các loại khí khác giúp kéo dài độ bền của màng sơn bảo vệ chống hóa học. Paraffin chlor hóa 70% tăng tính dẻo ít nhưng nó lại là loại nhựa độn trơ giúp làm giảm chi phí và tăng tính chất chống cháy. 
* Sơn lót tàu biển cao su chlor hóa 

Formulation SH 550 Weight % Suppier Description 
‘Alloprene’ XL10 12.0 Zeneca Resins Chlorinated rubber 
70% Solid Chlorinated 7.0 Chlorinated paraffin 
paraffin 
‘Cereclor’ 42 4.0 Ineos Chlor Chlorinated paraffin 
‘Thixomen’ 1.6 Zeneca Resins Thixotrope 
‘Tioxide’ TR92 6.0 Titanium dioxide 
Red iron oxide 1.0 Pigment 
Barytes 18.0 Barium sulphate 
Magnesium oxide 0.3 Stabiliser 
Aluminium paste 12.0 Non leafing in 65% naphtha 

Xylene 30.5 Solvent 
‘Solvesso’ 100 7.6 Exxon Corporation Solvent 

Typical Properties 
PVC % 35.0 
Volume solids % 34.0 
Density of wet paint Kg/l 1.3 
Theoretical coverage at 50 6.8 
micron dry film thickness 
M2/l 

**  Chú ý : Sản xuất sơn có chứa màu aluminium có thể sẽ gặp nguy hiểm. 
- Người ta biết rằng các hydrocarbon chlo hóa có thể phản ứng với các hạt aluminium. Khả năng phản ứng với các loại nhớt như : Cereclor 42 thấp nhưng trong trường hợp gia nhiệt suốt quá trình gia công sơn sẽ tăng tính phản ứng. Vì vậy, các khách hàng nên chú ý khi sử dụng và giảm thiểu kích thước bồn sản xuất. 
- Sơn lớp giữa : 
- Các lớp sơn giữa phủ trên các lớp sơn lót tạo thành màng phim khô có độ dày từ 75 đến 100 µm. 
- Công thức sơn xịt và sơn quét tham khảo : 

Formulation Brush % w/w Airless spray Airless spray %w/w %w/w 
‘Alloprene’ XL10 15.0 13.2 12.9 
70% Solid Chlorinated Paraffin 9.9 8.7 
‘Cereclor’ 42 5.1 4.4 5.5 
Titanium dioxide 9.3 8.0 
Micaceous iron oxide 43.3 
Barytes 29.4 25.6 
‘Sterling’ SOF (Carbon black) 0.3 0.2 
‘Thixomen’ 1.6 1.3 1.1 
*Xylene 14.7 30.9 37.2 
*’Solvesso’ 100 14.7 7.7 
Typical Properties 
Volume solids % 47.5 38.0 35.0 
PVC % 30.0 30.0 40.0 
Density of wet paint Kg/l 1.6 1.4 1.5 
Viscosity at 10,000 sec-1, Pa.s 0.8 0.16 0.11 Theoretical coverage at 25 19.2 15.2 14.0 
micron dry film thickness M2/l 
Xylene/"Solvesso’ 100 2:1 ratio in tropical climates 

Lớp sơn hòan thiện 
- Các lớp sơn hòan thiện có cao su chlo hóa có tình bền hóa chất tối đa, loại sơn này được sử dụng cho các tòa nhà cao tầng. Chúng tạo màng sơn khô có độ dày khoảng 35 µm, độ bóng tốt và độ bền bóng vừa phải. 

Formulation Brush % w/w Airless spray % w/w 
‘Alloprene’ XL10 22.4 
‘Alloprene’ XL20 21.9 
‘Cereclor’ 42 11.8 
‘Cereclor’ S52 11.0 
Titanium Dioxide 17.9 16.0 
‘Thixomen’ 0.3 0.6 
Xylene 30.0 
‘Solvess’ 100 28.4 15.0 
Butyl ethoxyl 5.0 
White spirit 9.7 

Typical Properties 
Volume solids % 34.0 32.5 
PVC % 15.0 16.7 
Density of wet paint Kg/l 1.18 1.18 
Viscosity at 180 sec-1 Pa.s 0.22 
Viscosity at 10,000 sec-1 Pa.s 0.45 0.1 
Theoretical coverage at 25 micron dry film 13.6 13.0 
thickness M2/l 

** Nhựa 
Tỷ lệ tối ưu giữa Cao su chlo hóa và cereclor thông thường từ 70/30 đến 65/35 tùy theo loại Cereclor được sử dụng. Nếu sử dụng Cereclor 42 thì dùng tỷ lệ 65/35 còn sử dụng Cereclor S52 thì dùng tỷ lêl 70/30. Độ trơ hóa học của paraffin chlor hóa tạo nên độ bền hóa chất tốt nhất cho Allprene. 
**  Màu 
Loại màu có chì thích hợp sử dụng nếu không bị cầm dùng.Tất cả các thử nghiệm cho thấy rằng các loại màu có chì đều tạo ra khả năng chống ăn mòn tốt nhất và bền thời tiết tốt. 
III. Sơn hoàn thiện cao su chlor hóa- nhựa acrylic 
- Công thức sơn hòan thiện nhựa cao su chlor hóa và nhựa acrylic nhiệt dẻo. 
- Công thức sơn xịt tham khảo 

Formulation Pbw Description Supplier 
‘Alloprene’ XL10 17.4 Chlorinated rubber Zeneca Resins 
‘Neocryl’ B725 5.9 Thermoplastic acrylic Zeneca Resins 
‘Cereclor’ S52 5.9 Chlorinated paraffin Ineos Chlor 
‘Thixomen’ 0.5 Thixotrope Zeneca Resins 
‘Tioxide’ TR92 14.9 Titanium dioxide 
Xylene 33.0 Solvent 
‘Solvesso’ 100 16.6 Solvent Exxon 
Chemicals 
Butyl ethoxol 5.5 Solvent 

Characteristics 
PVC % 15.0 
Volume solids % 29.0 
Density wet paint Kg/l 1.1 
Theoretical coverage at 50 micron dry 5.8 
film thickness M2/l 

Sam Chemical Company
COPYRIGHT © 2014 SAM CHEMICAL COMPANY LTD. All Rights Reserved
VỀ ĐẦU TRANG